515 USD 2
131 USD Chi phí sinh sống nhàng nhàng hàng năm: 6. 766 USD. Mỹ Học phí làng nhàng hàng năm: 25. 140 USD Tổng tổn phí: 38
983 USD tổn phí sinh sống nhàng nhàng hàng năm: 4.034 USD Tổng phí tổn: 30. 783 USD Tổng phí: 8. HongKong Học phí trung bình hàng năm: 13
441 USD 10. 261 USD Tổng phí tổn: 22. 537 USD Tổng Chi phí: 26. 182 USD phí sinh sống nhàng nhàng hàng năm: 9705 3. Dưới đây là danh sách 10 quốc gia đắt đỏ nhất đối với các sinh viên du học, theo thưa của HSBC: 1.
642 USD Tổng hoài: 19. 443 USD 8
Nhật Bản Học phí nhàng nhàng hàng năm: 6. 291 USD uổng sinh sống làng nhàng hàng năm: 11. 371 USD phí tổn sinh sống làng nhàng hàng năm: 6. 011 USD 6
Các Tiểu vương quốc Ả Rập hợp nhất Học phí làng nhàng hàng năm: 21.Singapore Học phí trung bình hàng năm: 14. 325 USD 4. Trung Quốc Học phí nhàng nhàng hàng năm: 3
363 USD Tổng tổn phí: 24. Nga Học phí làng nhàng hàng năm: 3. 004 USD Tổng uổng: 27. Vương quốc Anh Học phí nhàng nhàng hàng năm: 19
164 USD 9. Australia Học phí làng nhàng hàng năm: 25.522 USD phí tổn sinh sống làng nhàng hàng năm: 12. Canada Học phí làng nhàng hàng năm: 18
885 USD hoài sinh sống trung bình hàng năm: 9. 248 USD 7. 375 USD tổn phí sinh sống trung bình hàng năm: 13. 375 USD 5
226 USD phí tổn sinh sống nhàng nhàng hàng năm: 10. 474 USD hoài sinh sống làng nhàng hàng năm: 7.479 Tổng phí tổn: 35. 310 USD Tổng Chi phí: 9.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét