Photo
11". 10". Trong khi quét hình ảnh thì khá tốt. Ảnh quét vẫn sắc nét và đầy đủ màu sắc; văn bản có chữ rõ ràng. Đen trắng. 300 dpi. Phần mềm Control Center 4 tương trợ hầu hết các chức năng khi liên kết cùng máy tính. JPEG. Bảng biểu (600dpi). 39". Auto. 300dpi. 1'37". 45" (Tiff: 46"). 20". 1'40"
Sắc độ xám chuyển nhẹ nhàng. Máy tự động ghép thành một tập tin. In hai mặt tự động. Text. Trang in trước tiên có thể mất đến 17 giây. Chất lượng bản sao mô tả ở 4 chế độ Auto. 10". Chế độ màu. 26". Màu 24 bit. 10"/38". Sao một mặt sang hai mặt 10 trang - 5 tờ A4 (tờ đầu/tờ cuối). 41"/1'37". 12". RTF. HTML. 10". Bản in vẫn cho chữ rõ. 100 dpi. Đen trắng. Thời kì quét. 58"/ 2'36".
Sắc xám. 18"
32". Sắc xám. Trình điều khiển tương trợ tùy chọn in đồ họa. 6Kbps với bộ nhớ cho phép lưu trữ 500 trang. Đen trắng. Dù ở độ phân giải thấp nhất. 1'37". Tổng quan bức ảnh đẹp dù chưa rõ chi tiết ở những vùng quá sáng hoặc quá tối. Tương phản và độ phân giải để có được dữ liệu quét bằng lòng nhất. Text
08MB). Chất lượng quét văn bản làng nhàng. 600dpi (mặc định). 2'32" (Tiff: 2'35"). Bản in ảnh đơn sắc khá nét. Ở 300dpi. (600dpi). Text. In nén tối đa 4 trang trên một mặt giấy hay tạo bản sao hai mặt.
Lưu số. Màu 24 bit. Chức năng quét ảnh màu (Scan) tương trợ độ phân giải 600x2400dpi đối với kính phẳng. 30'. 12". 18" (Tiff: 18"). Màu 24 bit. XLS. Sắc xám. In một mặt. Text. (HQ 1200dpi). Dễ đọc dù biên còn nhòe. • Chức năng tạo bản sao (Copy). 10"
Trên mỗi độ phân giải. 40". 300 dpi. Đen trắng. (HQ 1200dpi). 11". Màu 24 bit. Chất lượng bản in tốt. Tương trợ tạo mật khẩu cho tập in PDF nếu chọn Secure PDF.
39". Máy quét và lưu lại dữ liệu hình ảnh ở các định dạng TIFF. Màu 24 bit. Tiếng Việt Unicode (300dpi). 12". Ảnh Corel. Ảnh JPEG chất lượng (kích thước 2840x3787pixel. 24"/ 2'7". Tuy nhiên. Tài liệu in khổ A4 (chọn chế độ màu tự động). 200 dpi. 10". 600x600dpi đối với khay cuốn giấy tự động (ADF). Đen trắng. Quét ở độ phân giải thấp nhất 100dpi
Sắc xám hay đen trắng. Nhận. Sắc xám. Trung bình các trang kế tiếp chỉ nhỉnh hơn 2 giây. Graph. 100 dpi. 44". Graph. Màu 24 bit. Trung bình 10 trang. Tiếng Anh đồ họa. • Chức năng quét (Scan). Phóng to thu nhỏ trong khoảng 25% - 400%.
1'. 19" (Tiff: 20"). Tiếng Việt đồ họa (chế độ thường 600dpi). Trình điều khiển của máy cho phép quét ảnh màu (24-bit). 30". • Chức năng Fax.
Độ phân giải. 10". Hiệu chỉnh lỗi và nhiều tính năng khác. WPD hoặc gửi mail. Auto
59". Auto. Bạn có thể Fax từ nguồn tài liệu thực tế hoặc từ dữ liệu có sẵn trong máy tính với độ phân giải 200x200dpi (mặc định). Nét đều và liền lạc. 5. Bản in đồ họa cho hình ảnh dễ ưng ý với sắc xám chuyển đều.
Văn bản hay bạn cũng có thể tự thiết lập chế độ in bằng cách hiệu chỉnh độ sáng tối. Tông xám không gắt dù vẫn còn vài sọc nhỏ. In một mặt. Phần mềm của máy hỗ trợ độ phân giải nội suy lên đến 19200x19200dpi. Ở độ phân giải mặc định. Hay quét rồi nhận dạng và lưu với các định dạng: TXT.
Graph. Fax trực tiếp. Máy có tốc độ in nhanh (xem bảng) với trang văn bản trước nhất 10 giây. Tốc độ tạo bản sao trung bình. Quay số. 22". Sao một mặt 10 trang A4 (trang đầu/trang cuối). Máy cho phép in trên ba độ phân giải: 300dpi. Quét một tập văn bản ở định dạng PDF.
41"/1'37". 1200 dpi. In một mặt
Quét một tờ A4 định dạng Jpeg (Tiff). Đen trắng. Khi máy chưa nóng. Sắc xám chuyển đều. 10". Photo và Graphic. Bản sao ở các chế độ đẹp. Chưa đều. Bảng kết quả Quét. PNG.
Chất lượng. Máy hỗ trợ đầy đủ tính năng của một máy Fax như gửi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét